#Xe và nhà The Sam House | Cộng đồng những người yêu công nghệ

Bảng giá Honda SH Mode

Bảng giá Honda SH Mode

Bảng giá Honda SH Mode

Giá xe tay ga Honda SH Mode đang có giá bán ra cực tốt với mức chênh nhẹ chưa từng có, chỉ từ nhỉnh hơn 2 triệu đồng.
Bước sang tháng đầu hè năm 2023, tức tháng 5/2023, đồng loạt xe máy Honda có giá bán ra giảm cực mạnh. Không chỉ Vision, LEAD, Air Blade mà ngay cả dòng vua tay ga Honda SH Mode cũng không nằm ngoài xu hướng này.



https://cdn.24h.com.vn/upload/2-2023/images/2023-05-11/sh3-1683769000-264-width740height538.jpg



Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực nội thành Hà Nội cho thấy, Honda SH Mode đang có giá bán thực tế khá dễ chịu. Theo đó, phiên bản Tiêu chuẩn của SH Mode chỉ có giá tại đại lý chênh nhẹ hơn giá đề xuất tầm hơn 3 triệu đồng. Các phiên bản khác cũng có giá bán ra dễ chịu, giảm sâu rất nhiều so với thời điểm trước đây. Trong đó, bản Cao cấp được bán ra với giá chỉ chênh cao hơn giá đề xuất tầm 2,7 triệu đồng.

https://cdn.24h.com.vn/upload/2-2023/images/2023-05-11/sh1-1683769000-394-width740height905.jpg


Bảng giá Honda SH Mode mới nhất giữa tháng 5/2023:



Mẫu xe
Giá đề xuất (Triệu đồng)
Giá đại lý (Triệu đồng)


SH Mode Tiêu chuẩn
58,19
61


SH Mode Cao cấp
63,29
65


SH Mode Đặc biệt
64,49
68


SH Mode Thể thao
64,99
68


*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

https://cdn.24h.com.vn/upload/1-2023/images/2023-03-03/Bang-gia-Honda-SH-Mode-dau-thang-3-2023-chenh-tu-hon-2-trieu-dong-mode6-1677841297-940-width740height491.jpg


SH Mode là dòng xe tay ga hạng sang, mang nhiều đặc điểm của một mẫu xe ga hướng tới các khách hàng phái đẹp. Đây cũng là ấn phẩm dành cho phân khúc khách hàng có điều kiện kinh tế khá giá. So sánh các mẫu xe ga hạng sang tầm trung, Honda SH Mode hiện vẫn sở hữu các ưu điểm khá nổi trội. Không những có kiểu dáng sang trọng, khuôn hình chữ S đậm chất xe ga châu Âu thời trang, lịch lãm và quý phái, SH Mode còn được trau chuốt rất tỉ mỉ và có nhiều trang bị cao cấp.

https://cdn.24h.com.vn/upload/1-2023/images/2023-03-03/Bang-gia-Honda-SH-Mode-dau-thang-3-2023-chenh-tu-hon-2-trieu-dong-mode3-1677841297-684-width740height558.jpg


Phía trước SH Mode tạo ấn tượng mạnh về mặt thị giác với cụm đèn LED và dải đèn trên mặt nạ tạo kiểu cách như một bộ trang sức đắt tiền. Mặt đồng hồ xe SH Mode được lấy cảm hứng từ đồng hồ đeo tay cao cấp sang chảnh. Lô gô 3D trên hông xe SH Mode với những đường nét ấn tượng nổi bật.

https://cdn.24h.com.vn/upload/2-2023/images/2023-05-11/sh2-1683769000-377-width740height361.jpg

https://cdn.24h.com.vn/upload/1-2023/images/2023-03-03/Bang-gia-Honda-SH-Mode-dau-thang-3-2023-chenh-tu-hon-2-trieu-dong-mode5-1677841297-949-width740height558.jpg


Honda SH Mode cuốn hút người dùng không chỉ ở bề ngoài mà còn ở các trang bị siêu tiện ích và hiện đại. Điểm hình như hộc đựng đồ trước với trang bị cổng sạc USB, dưới yên ngồi là cốp đựng đồ dung tích 18,5 lít. Đảm bảo an toàn cho quá trình vận hành xe là hệ thống phanh đĩa và có ABS tùy theo phiên bản.

https://cdn.24h.com.vn/upload/1-2023/images/2023-03-03/Bang-gia-Honda-SH-Mode-dau-thang-3-2023-chenh-tu-hon-2-trieu-dong-mode4-1677841297-458-width740height558.jpg


Động cơ của Honda SH Mode thuộc loại eSP+ 4 valve có khả năng vận hành vượt trội, tiêu hao nhiên liệu thấp và đạt hiệu suất rất mạnh mẽ, linh hoạt. Theo công bố của nhà sản xuất cho thấy, SH Mode có mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ ở ngưỡng 2,16 lít/100 km.

https://cdn.24h.com.vn/upload/1-2023/images/2023-03-03/Bang-gia-Honda-SH-Mode-dau-thang-3-2023-chenh-tu-hon-2-trieu-dong-mode7-1677841297-912-width740height555.jpg


Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Honda SH Mode:



Khối lượng bản thân
116 kg


Dài x Rộng x Cao
1.950 x 669 x 1.100 mm


Khoảng cách trục bánh xe
1.304 mm


Độ cao yên
765 mm


Khoảng sáng gầm xe
130 mm


Dung tích bình xăng
5,6 lít


Kích cỡ lốp trước
80/90-16M/C 43P


Kích cỡ lốp sau
100/90-14M/C 57P


Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực


Phuộc sau
Phuộc đơn


Loại động cơ
4 kỳ, 4 valve, làm mát bằng dung dịch


Công suất tối đa
8,2 kW tại 8500 vòng/phút


Mức tiêu thụ nhiên liệu
2,16 lít/100 km


Loại truyền động
Tự động, vô cấp


Hệ thống khởi động
Điện


Mô-men cực đại
11,7 Nm tại 5.000 vòng/phút


Dung tích xi lanh
124,8cc


Đường kính x Hành trình pít tông
53,5 x 55,5 mm


Tỷ số nén
11,5:1