#Bạn cần biết The Sam House | Cộng đồng những người yêu công nghệ

CẤU TRÚC CHUNG CỦA MODAL VERB

CẤU TRÚC CHUNG CỦA MODAL VERB

CẤU TRÚC CHUNG CỦA MODAL VERB
Khẳng định: (+) S + Modal Verb + Vinf + …

Phủ định: (-) S + Modal Verb + (not/n’t) + Vinf…

Nghi vấn: (?) Modal Verb + S + Vinf…?





  • Modal verb có chức năng dùng để diễn tả khả năng xảy ra về một điều gì đó (vật chất hoặc tinh thần)

Ex: I can cook delicious chicken.


  • Modal verb có chức năng dùng để nói về sự cho phép

Ex. Nam may stay here for a while.


  • Modal verb có chức năng dùng để đưa ra lời khuyên, gợi ý hay lời đề nghị

Ex: You should see your doctor to check your health.


  • Modal verb có chức năng đưa ra yêu cầu hay lời mời lịch sự

Ex: Could you show me the way to the nearest supermarket, please?


  • Modal verb có chức năng dùng để nói về thói quen

Ex: Mina will sing songs after songs in her free time.


  • Modal verb có chức năng dùng để nhấn mạnh một sự việc hay hành động nào đó

Ex: It’s doubtful if Minh would know the answe.

Modal verb có chức năng dùng để nói về mệnh lệnh chính thức

  • Ex: My mothher ordered me that I would do my homework before going out.



CAN : thường dùng trong câu mang nghĩa khẳng định. Thông thường, Can dùng với thì ở hiện tại hoặc tương lai.


  • phỏng đoán khả năng một việc xảy ra ở hiện tại: có thể xảy ra
  • nói về khả năng, năng lực ở hiện tại: có thể làm được gì đó
  • cho phép hoặc xin phép: được phép làm gì đó
  • dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự

*Chú ý:

  • Ở dạng phủ định chúng ta có thể sử dụng: Can’t hoặc Cannot.
  • Trong văn viết thông thường thì sử dụng can’t, văn viết trang trọng thì sử dụng “cannot”. Không sử dụng “can not”.
  • “Can not” chỉ xuất hiện khi từ “not” thuộc cấu trúc khác.

COULD :

  • nói về khả năng, năng lực trong quá khứ: đã có thể làm được gì đó
  • cho phép hoặc xin phép một cách lịch sự: đã được phép làm gì đó
  • dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
  • dạng quá khứ của can, dùng trong câu điều kiện, câu tường thuật, bàng thái cách.

WILL:

  • sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (thì tương lai đơn)
  • thói quen ở hiện tại
  • dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
  • thể hiện ý muốn / đưa ra một lời hứa

WOULD:

  • sự việc sẽ xảy ra sau một thời điểm trong quá khứ
  • thói quen trong quá khứ
  • dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
  • dạng quá khứ của will, dùng trong câu điều kiện, câu tường thuật, bàng thái cách.

MAY:

  • phỏng đoán khả năng một việc xảy ra ở hiện tại: có thể xảy ra
  • cho phép hoặc xin phép

MUST:

  • phỏng đoán khả năng một việc xảy ra ở hiện tại: gần như chắc chắn xảy ra
  • bắt buộc phải làm gì đó

OUGHT TO:

  • đưa ra lời khuyên: nên làm gì đó

SHALL:

  • dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
    Lưu ý: chỉ dùng cho ngôi I we

SHOULD

  • đưa ra lời khuyên: nên làm gì đó
  • sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
  • dùng trong câu điều kiện, câu tường thuật.