So sánh ngoại hình iPhone 15 và iPhone 16: Khác biệt lớn, nhận ra dễ dàng chỉ trong 1 nốt nhạc!
So sánh ngoại hình iPhone 15 và iPhone 16: Khác biệt lớn, nhận ra dễ dàng chỉ trong 1 nốt nhạc!
Thiết kế: Khác biệt rõ rệt rất dễ nhận ra
13090
Sau vài thế hệ có thiết kế gần như giống hệt nhau thì năm nay Apple đã mang đến nhiều sự khác biệt cho iPhone 16 và iPhone 16 Plus. Khi đặt cạnh nhau, iPhone 16 khác biệt rõ rệt so với iPhone 15.
3 điểm khác biệt đáng chú ý nhất của iPhone 16 và iPhone 15 bao gồm cụm camera sau, nút Tác Vụ (Action), nút Điều khiển Camera (Camera Control).
Đầu tiên về cụm camera sau, iPhone 16 chuyển sang camera dọc và cụm camera hình viên thuốc. Đèn flash được đưa ra ngoài cụm camera. Trong khi đó iPhone 15 và các thế hệ tiền nhiệm có cụm camera vuông với hai cảm biến đặt chéo. Chỉ riêng với yếu tố này thôi thì bạn có thể dễ dàng phân biệt được iPhone 16 và iPhone 15.
13089
Khác biệt tiếp theo là nút gạt tắt tiếng trên iPhone 16 đã được thay thanh nút Tác Vụ giống với iPhone 15 Pro và iPhone 16 Pro. Nếu bạn chưa biết thì nút Tác Vụ (nút Action) mặc định vẫn dùng để tắt tiếng nhưng người dùng có thể thay đổi cho các tác vụ khác.
13088
Đặc biệt, iPhone 16 có thêm nút Điều khiển Camera (Camera Control) giống hệt như phiên bản Pro. Đây là một nút hoàn toàn mới chưa từng có trên các thế hệ trước đây. Nút Điều khiển Camera không chỉ để kích hoạt camera và bấm chụp hình mà nó còn là một nút cảm ứng để zoom và thực hiện nhiều thao tác khác trong lúc chụp hình và quay video.
13087
Ngoài các khác biệt trên thì iPhone 16 cũng có những màu sắc sặc sỡ hơn so với thế hệ trước. Như phiên bản Sforum có trên tay là bản Xanh Mòng Két.
13086
Các yếu tố khác về kích thước, độ dày, màn hình gần như không thay đổi. Cân nặng của iPhone 15 và iPhone 16 chỉ chênh lệch 1g và chắc chắn là không thể nhận ra. Chúng ta vẫn có cổng USB-C hỗ trợ USB 2.0.
13085
iPhone 16
iPhone 15
Chiều cao
147.6 mm
147.6 mm
Chiều rộng
71.6 mm
71.6 mm
Độ dày
7.80 mm
7.80 mm
Cân nặng
170 gram
171 gram
Độ bền
IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút
IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút
Mặt trước Ceramic Shield
✅
✅
Mặt lưng
Kính màu
Kính màu
Khung/cạnh
Nhôm
Nhôm
Màn hình: Không có nhiều thay đổi
13084
Mặc dù các mẫu iPhone 16 Pro có màn hình lớn hơn, iPhone 16 và 16 Plus vẫn giữ nguyên kích thước 6.1 và 6.7 inch như iPhone 15 và 15 Plus. Các thông số khác về màn hình như độ sáng, độ phân giải, PPI và các tính năng hiển thị cũng không có sự khác biệt.
iPhone 16
iPhone 15
Kích cỡ
6.1 inch
6.1 inch
Độ phân giải
2556 x 1179 pixel
2556 x 1179 pixel
PPI
460 ppi
460 ppi
Màn hình OLED Super Retina XDR
✅
✅
Dynamic Island
✅
✅
ProMotion – làm mới thích ứng lên đến 120Hz
❌
❌
Màn hình luôn bật
❌
❌
Độ sáng tối đa điển hình
Tối đa 1000 nits
Tối đa 1000 nits
Độ sáng tối đa của HDR
Tối đa 1600 nits
Tối đa 1600 nits
Độ sáng tối đa ngoài trời
Tối đa 2000 nits
Tối đa 2000 nits
True Tone
✅
✅
Haptic Touch
✅
✅
Gam màu rộng (P3)
✅
✅
13083
Hiệu năng: A18 vượt trội so với A16
Một trong những nâng cấp đáng kể nhất của iPhone 16 là chip A18 hoàn toàn mới, mang lại hiệu năng vượt trội so với chip A16 trên iPhone 15. Theo Apple, CPU của A18 nhanh hơn tới 30% và GPU nhanh hơn tới 40% so với A16 Bionic. Đồng thời, A18 còn tiết kiệm năng lượng hơn, với mức tiêu thụ điện năng giảm tới 30% cho CPU và 35% cho GPU.
Đặc biệt, A18 là chip đầu tiên trên iPhone không phải bản Pro được trang bị tính năng dò tia tăng tốc phần cứng, mang lại khả năng chơi game được cải thiện đáng kể trên iPhone 16 và 16 Plus.
iPhone 16
iPhone 15
SoC
Apple A18 6 lõi
Apple A16 6 lõi
Bộ xử lý đồ họa
5 lõi
5 lõi
Neural Engine
16 lõi
16 lõi
RAM
8GB
6GB
Hỗ trợ Apple Intelligence
✅
❌
Tạm kết
13082s
Dễ thấy, iPhone 16 năm nay đã thay đổi đáng kể về thiết kế so với iPhone 15 và các thế hệ trước. Chỉ cần nhìn qua về cụm camera có thể phân biệt được iPhone 15 và iPhone 16. Sự xuất hiện của nút Action và nút Camera Control cùng với bảng màu sắc mới mang đến cho iPhone 16 một diện mạo tươi mới và cá tính hơn.